CA-104

Add to wishlist
Category:

Hệ thống CA-104 là máy phân tích đông máu nhỏ gọn được thiết kế để đơn giản hóa xét nghiệm đông máu; tăng độ chính xác và độ lặp lại. Cùng với các hóa chất chất lượng cao tương tự được sử dụng trên các máy phân tích đông máu hoàn toàn tự động, CA-104 cung cấp một giải pháp đáng tin cậy và giá cả phải chăng cho các phòng xét nghiệm cỡ nhỏ.

CA-104

Máy phân tích đông máu bán tự động 4 kênh nhỏ gọn, dễ vận hành, sử dụng nguyên lý phát hiện đo quang để phân tích các xét nghiệm đông máu thông thường như PT, APTT, TT, Fbg và các yếu tố.

Hệ thống CA-104 cung giải pháp kinh tế, thuận tiện, an toàn và an toàn để chuẩn hóa xét nghiệm đông máu thiết yếu của bạn.

Tiết kiệm

  • Sử dụng thể tích huyết tương và hóa chất chỉ bằng 1/2 so với phương pháp ống nghiêng thủ công.
  • Sử dụng từng cuvette đơn.

Tiện lợi

  • Thao tác đơn giản.
  • Dễ dàng sử dụng các phương pháp được lập trình sẵn & hiển thị thông báo trên màn hình.
  • Tự động tính kết quả.

An toàn và bảo mật

  • Tích hợp hẹn giờ trước khi ủ.
  • Tự động bắt đầu và tính thời gian của quá trình đo.
  • Khay ủ có kiểm soát nhiệt độ cho hóa chất và mẫu.
  • Máy in nhiệt tích hợp.
  • Đường cong hiệu chuẩn được lưu trữ trên máy.
  • PT: Dade Innovin, Thromborel S
  • APTT: Dade Actin, Dade Actin FS, Dade Actin FSL, Pathromtin SL
  • Fibrinogen: Multifibren U
  • Thời gian Thrombin: Test Thrombin, Thromboclotin
  • Thiếu hụt yếu tố: Factor II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII
Detection principles Clotting: turbodensitometric photo-optical measuring principle
Detection channel/method 4 LEDs with wavelength 870 nm for clotting assays
Parameters 1 simultaneous analysis parameter
Sampling Manual pipetting, auto-start function
Reagent holder 4 positions at 37°C (1 with reagent mixer)
1 position at room temperature
Reference curves Manual input of reference curve (up to nine points)
Printer Built-in thermal printer
Dimensions (WxHxD)/weights 270 x 95 x 310 mm, 2.9 kg (without AC adaptor)
Tính năng và lợi ích

Hệ thống CA-104 cung giải pháp kinh tế, thuận tiện, an toàn và an toàn để chuẩn hóa xét nghiệm đông máu thiết yếu của bạn.

Tiết kiệm

  • Sử dụng thể tích huyết tương và hóa chất chỉ bằng 1/2 so với phương pháp ống nghiêng thủ công.
  • Sử dụng từng cuvette đơn.

Tiện lợi

  • Thao tác đơn giản.
  • Dễ dàng sử dụng các phương pháp được lập trình sẵn & hiển thị thông báo trên màn hình.
  • Tự động tính kết quả.

An toàn và bảo mật

  • Tích hợp hẹn giờ trước khi ủ.
  • Tự động bắt đầu và tính thời gian của quá trình đo.
  • Khay ủ có kiểm soát nhiệt độ cho hóa chất và mẫu.
  • Máy in nhiệt tích hợp.
  • Đường cong hiệu chuẩn được lưu trữ trên máy.
Danh mục xét nghiệm
  • PT: Dade Innovin, Thromborel S
  • APTT: Dade Actin, Dade Actin FS, Dade Actin FSL, Pathromtin SL
  • Fibrinogen: Multifibren U
  • Thời gian Thrombin: Test Thrombin, Thromboclotin
  • Thiếu hụt yếu tố: Factor II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII
Specifications
Detection principles Clotting: turbodensitometric photo-optical measuring principle
Detection channel/method 4 LEDs with wavelength 870 nm for clotting assays
Parameters 1 simultaneous analysis parameter
Sampling Manual pipetting, auto-start function
Reagent holder 4 positions at 37°C (1 with reagent mixer)
1 position at room temperature
Reference curves Manual input of reference curve (up to nine points)
Printer Built-in thermal printer
Dimensions (WxHxD)/weights 270 x 95 x 310 mm, 2.9 kg (without AC adaptor)
Documents