Sự kế thừa của dòng máy phân tích đông máu đầu tiên sở hữu công nghệ đo quang đa bước sóng, hệ thống CS-2400 và CS-2500 phù hợp cho các phòng xét nghiệm cỡ mẫu trung bình – cao, thực hiện các xét nghiệm thường quy và chuyên sâu với chỉ một máy phân tích.
CS-2400 / CS-2500
Máy phân tích đông máu để bàn, tự động hoàn toàn công suất trung bình -cao với các công nghệ tiên tiến như phát hiện đa bước sóng và kiểm tra HIL. CS-2400/CS-2500 cung cấp các xét nghiệm dựa trên bốn phương pháp phát hiện: đông máu, tạo màu, miễn dịch (đo độ đục) và đo ngưng tập.
Các hệ thống CS-2400 và CS-2500 có thể thưc hiện các xét nghiệm thường quy và chuyên sâu với độ chính xác và độ tin cậy phù hợp, với tiêu chí thiết kế đề cao tính ứng dụng cho người dùng đồng thời đáp ứng các yêu cầu về tài liệu và chứng nhận trong phòng xét nghiệm.
Hợp nhất xét nghiệm thường quy và chuyên sâu
Độ chính xác và độ tin cậy phù hợp
Khả năng sử dụng nâng cao
Hỗ trợ yêu cầu kiểm định phòng xét nghiệm nghiệm và yêu cầu tài liệu
1. Shima M, Thachil J, Nair SC, Srivastava A. Towards standardization of clot waveform analysis and recommendations for its clinical applications. J Thromb Hemost. 2013; 11:1417-20.
CS-2500 | CS-2400 | |
Detection principles | Multi-wavelength detector for transmitted light at 340, 405, 575, 660 and 800 nm | Multi-wavelength detector for transmitted light at 340, 405, 575, 660 and 800 nm |
Detection channel/method | 10 channels for clotting, chromogenic and immunoassays (4 of these channels are also be used for aggregation assays) | 10 channels for clotting, chromogenic and immunoassays (4 of these channels are also be used for aggregation assays) |
Parameters | up to 60 parameters can be analysed simultaneously | up to 60 parameters can be analysed simultaneously |
Throughput | PT: 180 tests/h PT/APTT: 115tests/h |
PT: 180 tests/h PT/APTT: 115tests/h |
Sampling | Continuous loading of maximum 5 racks of 10 tubes each, cap-piercing functionality 5 dedicated STAT positions |
Continuous loading of maximum 5 racks of 10 tubes each, non-cap piercing functionality 5 dedicated STAT positions |
Reagent holder | 40 tilted reagent vial positions (10°C), 10 with mixing function 5 positions (room temperature) All positions with positive reagent identification |
40 tilted reagent vial positions (10°C), 10 with mixing function 5 positions (room temperature) All positions with positive reagent identification |
Reference curves | Maximum 10 reference curves per lot Maximum 10 lots per parameter Maximum 250 parameters |
Maximum 10 reference curves per lot Maximum 10 lots per parameter Maximum 250 parameters |
Quality control | X-bar control, Levy-Jennings control Multi-rule (Westgard Rule) monitoring 750 files with maximum 1,200 data points each |
X-bar control, Levy-Jennings control Multi-rule (Westgard Rule) monitoring 750 files with maximum 1,200 data points each |
Data storage | Up to 10,000 sample results with reaction curves | Up to 10,000 sample results with reaction curves |
Printer | Graphic or Data Printer (optional) | Graphic or Data Printer (optional) |
Dimensions (WxHxD)/weights | Main unit: 775 × 685 × 895 mm, 110 kg (approximate)Pneumatic unit: 280 × 400 × 355 mm, 17 kg (approximate) |
Main unit: 775 × 685 × 895 mm, 110 kg (approximate)Pneumatic unit: 280 × 400 × 355 mm, 17 kg (approximate) |
- Các tính năng và lợi ích
-
Các hệ thống CS-2400 và CS-2500 có thể thưc hiện các xét nghiệm thường quy và chuyên sâu với độ chính xác và độ tin cậy phù hợp, với tiêu chí thiết kế đề cao tính ứng dụng cho người dùng đồng thời đáp ứng các yêu cầu về tài liệu và chứng nhận trong phòng xét nghiệm.
Hợp nhất xét nghiệm thường quy và chuyên sâu
Độ chính xác và độ tin cậy phù hợp
Khả năng sử dụng nâng cao
Hỗ trợ yêu cầu kiểm định phòng xét nghiệm nghiệm và yêu cầu tài liệu
1. Shima M, Thachil J, Nair SC, Srivastava A. Towards standardization of clot waveform analysis and recommendations for its clinical applications. J Thromb Hemost. 2013; 11:1417-20.
- Danh mục xét nghiệm
-
- Specifications
-
CS-2500 CS-2400 Detection principles Multi-wavelength detector for transmitted light at 340, 405, 575, 660 and 800 nm Multi-wavelength detector for transmitted light at 340, 405, 575, 660 and 800 nm Detection channel/method 10 channels for clotting, chromogenic and immunoassays (4 of these channels are also be used for aggregation assays) 10 channels for clotting, chromogenic and immunoassays (4 of these channels are also be used for aggregation assays) Parameters up to 60 parameters can be analysed simultaneously up to 60 parameters can be analysed simultaneously Throughput PT: 180 tests/h
PT/APTT: 115tests/hPT: 180 tests/h
PT/APTT: 115tests/hSampling Continuous loading of maximum 5 racks of 10 tubes each, cap-piercing functionality
5 dedicated STAT positionsContinuous loading of maximum 5 racks of 10 tubes each, non-cap piercing functionality
5 dedicated STAT positionsReagent holder 40 tilted reagent vial positions (10°C), 10 with mixing function
5 positions (room temperature)
All positions with positive reagent identification40 tilted reagent vial positions (10°C), 10 with mixing function
5 positions (room temperature)
All positions with positive reagent identificationReference curves Maximum 10 reference curves per lot
Maximum 10 lots per parameter
Maximum 250 parametersMaximum 10 reference curves per lot
Maximum 10 lots per parameter
Maximum 250 parametersQuality control X-bar control, Levy-Jennings control
Multi-rule (Westgard Rule) monitoring
750 files with maximum 1,200 data points eachX-bar control, Levy-Jennings control
Multi-rule (Westgard Rule) monitoring
750 files with maximum 1,200 data points eachData storage Up to 10,000 sample results with reaction curves Up to 10,000 sample results with reaction curves Printer Graphic or Data Printer (optional) Graphic or Data Printer (optional) Dimensions (WxHxD)/weights Main unit:
775 × 685 × 895 mm, 110 kg (approximate)Pneumatic unit:
280 × 400 × 355 mm, 17 kg (approximate)Main unit:
775 × 685 × 895 mm, 110 kg (approximate)Pneumatic unit:
280 × 400 × 355 mm, 17 kg (approximate) - Video
-
- Các tài liệu