Đơn giản hóa tự động: Hệ thống huyết học hoàn toàn tự động bao gồm kéo lame tế bào: một máy phân tích XN-Series hàng đầu thị trường kết hợp với một máy kéo/nhuộm lame SP-50. Đếm .– Kéo .- Nhuộm:. Tích hợp tất cả trong một. Kích thước nhỏ gọn, kết quả tuyệt vời. Máy phân tích hình ảnh kỹ thuật số DI-60 có thể được thêm vào như một tùy chọn.
XN-1500
Công suất CBC lên đến 100 mẫu/giờ kéo lame từ 30 đến 75 lame / giờ
Tích hợp khả năng chạy lại / phản xạ do người dùng xác lập
Các ứng dụng điều tra có thể tùy chỉnh để phục vụ cho các nhu cầu lâm sàng khác nhau
Đổi mới là đặc điểm tốt nhất, XN-1500 là giải pháp nhỏ gọn hàng đầu kết hợp XN-series với kéo/nhuộm lame hoàn toàn mới, SP-50, cho một máy với tất cả tích hợp trong một. Được tạo ra cho các phòng xét nghiệm có khối lượng công việc vừa phải và nhu cầu về quy trình làm việc đơn giản và hiệu quả, giải pháp hệ thống hóa XN-1500 mang lại năng suất nâng cao, bắt đầu từ phân tích CBC đến kéo và nhuộm lame tự động.
Tích hợp giải pháp hình ảnh tế bào kỹ thuật số, DI-60, bổ sung và hoàn thiện toàn bộ phân tích CBC bằng cách tự động hóa kính hiển vi.
Nguyên tắc đo |
|
Thể tích hút |
|
Công suất |
|
Thông số |
|
- Đặc điểm và Lợi ích
-
Đổi mới là đặc điểm tốt nhất, XN-1500 là giải pháp nhỏ gọn hàng đầu kết hợp XN-series với kéo/nhuộm lame hoàn toàn mới, SP-50, cho một máy với tất cả tích hợp trong một. Được tạo ra cho các phòng xét nghiệm có khối lượng công việc vừa phải và nhu cầu về quy trình làm việc đơn giản và hiệu quả, giải pháp hệ thống hóa XN-1500 mang lại năng suất nâng cao, bắt đầu từ phân tích CBC đến kéo và nhuộm lame tự động.
Tích hợp giải pháp hình ảnh tế bào kỹ thuật số, DI-60, bổ sung và hoàn thiện toàn bộ phân tích CBC bằng cách tự động hóa kính hiển vi.
- Tính năng kỹ thuật
-
Nguyên tắc đo - WBC DIFF/RET/PLT-F/WPC: Tế bào dòng chảy nhuộm huỳnh quang
- RBC/PLT: phương pháp phát hiện tập trung thủy động học
- HGB: Cyanide-free SLS haemoglobin
Thể tích hút - XN:
88 µL đối với chế độ chạy mẫu máu toàn phần (WB) và dịch cơ thể (BF) - SP-50:
70 µL cho chế độ kéo lame tự động,
38 µL cho chế độ kéo lame thủ công
Công suất - XN:
Lên đến 100 mẫu/giờ đối với chế độ chạy mẫu máu toàn phần (WB),
Lên đến 40 mẫu/giờ đối với chế độ chạy mẫu dịch cơ thể (BF) - SP-50:
Lên đến 30 slide/giờ đối với chế độ chuẩn,
Lên đến 75 slides/giờ với tùy chọn công suất cao
Kiểm chuẩn XN Check (3 mức) và XN Check BF (2 mức)
Thông số - XN-CBC (luôn có NRBC) & XN-DIFF (luôn có IG)
- CBC/DIFF
WBC, NRBC%, NRBC#, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, RDW-SD, RDW-CV, MicroR%, MacroR%, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT%, NEUT#, LYMPH%, LYMPH#, MONO%, MONO#, EO%, EO#, BASO%, BASO#, IG%, IG# - RET (tùy chọn)
RET%, RET#, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, RBC-He, Delta-He, HYPO-He%, HYPER-He%, PLT-O - PLT-F (tùy chọn)
PLT-F, IPF, IPF# - Dịch cơ thể (tùy chọn)
WBC-BF, RBC-BF, MN%, MN#, PMN%, PMN#, TC-BF#
- Tài liệu