Tự động hóa nhỏ gọn: Hệ thống huyết học hoàn toàn tự động. Các phòng thí nghiệm quy mô vừa với tỷ lệ kéo lame hợp lý sẽ đánh giá cao XN-3000, bao gồm hai mô-đun phân tích XN và tích hợp mô-đun kéo/nhuộm lame SP-10. Bạn có thể tùy chọn tích hợp thêm bộ phân tích hình ảnh kỹ thuật số DI-60.
XN-3000
Tích hợp đầy đủ kéo và nhuộm lame
Công suất CBC lên đến 200 mẫu / giờ
Công suất kéo lame lên đến 120 slide / giờ
Các ứng dụng chẩn đoán có thể tùy chỉnh phục vụ cho các nhu cầu lâm sàng khác nhau
Quy tắc quyết định trên máy
Khái niệm sao lưu tích hợp
Thời gian quay vòng ngắn
XN-3000 bao gồm 2 mô-đun XN được kết hợp với máy kéo và nhuộm lame (SP-10). Cung cấp giải pháp đồng bộ duy nhất, tự động hóa phân tích mẫu để kéo và nhuộm lame. XN-3000 là một giải pháp tuyệt vời cho các phòng xét nghiệm có khối lượng công việc trung bình và tỷ lệ kéo lame tương đối cao, đáp ứng nhu cầu lâm sàng ngày càng phát triển của phòng xét nghiệm.
Giải pháp tùy chọn hình thái kỹ thuật số tích hợp, DI-60, có thể được thêm vào để tăng năng suất cũng như cung cấp tiêu chuẩn hóa hơn nữa cho quy trình phòng xét nghiệm.
Nguyên tắc đo |
|
Thể tích hút | 88 µLđối với chế độ chạy mẫu máu toàn phần (WB) và dịch cơ thể (BF) |
Công suất | Lên đến 200 mẫu/giờ |
Công suất SP-10 | SP-10: lên đến 120 slides/giờ |
Thể tích hút SP-10 | Chế độ hút mẫu/thủ công: 200ul Chế độ ống nhỏ thủ công: 60ul |
Chất kiểm chuẩn | XN Check (3 mức) và XN Check BF (2 mức) |
Thông số đo |
|
Module phân tích |
|
- Đặc điểm và Lợi ích
-
XN-3000 bao gồm 2 mô-đun XN được kết hợp với máy kéo và nhuộm lame (SP-10). Cung cấp giải pháp đồng bộ duy nhất, tự động hóa phân tích mẫu để kéo và nhuộm lame. XN-3000 là một giải pháp tuyệt vời cho các phòng xét nghiệm có khối lượng công việc trung bình và tỷ lệ kéo lame tương đối cao, đáp ứng nhu cầu lâm sàng ngày càng phát triển của phòng xét nghiệm.
Giải pháp tùy chọn hình thái kỹ thuật số tích hợp, DI-60, có thể được thêm vào để tăng năng suất cũng như cung cấp tiêu chuẩn hóa hơn nữa cho quy trình phòng xét nghiệm.
- Thông số kỹ thuật
-
Nguyên tắc đo - WBC DIFF/RET/PLT-F/WPC: Tế bào dòng chảy nhuộm huỳnh quang
- RBC/PLT: phương pháp phát hiện tập trung thủy động học
- HGB: haemoglobin SLS không cyanide
Thể tích hút 88 µLđối với chế độ chạy mẫu máu toàn phần (WB) và dịch cơ thể (BF) Công suất Lên đến 200 mẫu/giờ Công suất SP-10 SP-10: lên đến 120 slides/giờ Thể tích hút SP-10 Chế độ hút mẫu/thủ công: 200ul
Chế độ ống nhỏ thủ công: 60ulChất kiểm chuẩn XN Check (3 mức) và XN Check BF (2 mức) Thông số đo - XN-CBC (luôn có NRBC) và XN-DIFF (luôn có IG)
- CBC/DIFF
WBC, NRBC%, NRBC#, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, RDW-SD, RDW-CV, MicroR%, MacroR%, PDW, MPV, P-LCR, PCT, NEUT%, NEUT#, LYMPH%, LYMPH#, MONO%, MONO#, EO%, EO#, BASO%, BASO#, IG%, IG# - RET (tùy chọn)
RET%, RET#, IRF, LFR, MFR, HFR, RET-He, RBC-He, Delta-He, HYPO-He%, HYPER-He%, PLT-O - PLT-F (tùy chọn)
PLT-F, IPF, IPF# - Dịch cơ thể(tùy chọn)
WWBC-BF, RBC-BF, TC-BF#,MN%, MN#, PMN%, PMN#
Module phân tích - XN-10
- XN-20
- Tài liệu